思春期
[Tư Xuân Kỳ]
ししゅんき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
tuổi dậy thì; tuổi vị thành niên
JP: 自分の思春期を振り返ると、いつも憂うつな気分になる。
VI: Khi nhớ lại thời kỳ dậy thì của mình, tôi luôn cảm thấy buồn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
女子は10〜11歳前後、男子は11〜12歳前後で思春期を迎える。
Các bé gái sẽ bước vào tuổi dậy thì vào khoảng độ tuổi 10 -11 tuổi, còn các bé trai thì sẽ vào khoảng độ tuổi 11-12 tuổi.
「思春期の少年にとって、鼻をほじくることは普通の行動である」という医学的発見を突き止めた。
"Đối với các thiếu niên trong độ tuổi dậy thì, việc ngoáy mũi là hành vi bình thường," một phát hiện y khoa đã chỉ ra.