思いやり [Tư]
思い遣り [Tư Khiển]
おもいやり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

sự quan tâm; chu đáo; thông cảm; lòng tốt; hiểu biết; quan tâm; nhân hậu

JP: そんなことうなんて彼女かのじょおもいやりがないね。

VI: Cô ấy thật là thiếu tâm lý khi nói ra điều đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あなたはおもいやりがない。
Bạn không có lòng trắc ẩn.
あいつはおもいやりがない。
Thằng đó thiếu sự quan tâm.
なんとおもいやりのあるあなたでしょう。
Bạn thật là người biết quan tâm.
彼女かのじょ他人たにんおもいやりがある。
Cô ấy biết quan tâm đến người khác.
かれおもいやりのあるちちだ。
Anh ấy là một người cha đầy lòng trắc ẩn.
やさしくておもいやりのあるほうよ。
Người ấy rất tốt bụng và chu đáo.
メアリーはおもいやりにけている。
Mary thiếu sự quan tâm.
けさはみなさんにおもいやりをしめししますよ。
Sáng nay tôi sẽ thể hiện sự quan tâm đến mọi người.
かれ弱者じゃくしゃふかおもいやりがある。
Anh ấy rất thông cảm với người yếu thế.
少女しょうじょ両親りょうしんはとてもおもいやりがあった。
Cô bé và bố mẹ cô ấy rất ân cần.

Hán tự

nghĩ

Từ liên quan đến 思いやり