同情心
[Đồng Tình Tâm]
どうじょうしん
Danh từ chung
tấm lòng đồng cảm
JP: その男には同情心といった人間的感情はなかった。
VI: Người đàn ông đó không có cảm xúc nhân văn như lòng thương hại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は心を鬼にして同情心を押さえた。
Anh ấy đã làm cứng lòng mình để kìm nén lòng thương xót.
彼の性格には同情心がまったく欠けている。
Anh ấy hoàn toàn thiếu sự đồng cảm.
人々は天才に同情心を持たないことが多い。
Thường thì mọi người không có lòng trắc ẩn với những thiên tài.
人間の心には互に矛盾した二つの感情がある。勿論、誰でも他人の不幸に同情しない者はない。所がその人がその不幸を、どうにかして切りぬける事が出来ると、今度はこっちで何となく物足りないような心もちがする。少し誇張して云えば、もう一度その人を、同じ不幸に陥れて見たいような気にさえなる。そうして何時の間にか、消極的ではあるが、或敵意をその人に対して抱くような事になる。
Trong tâm hồn con người luôn tồn tại hai cảm xúc mâu thuẫn. Dĩ nhiên, không ai là không cảm thông với sự bất hạnh của người khác. Tuy nhiên, khi người đó vượt qua được nỗi bất hạnh, ta lại cảm thấy không thỏa mãn. Nếu nói hơi khoa trương một chút, ta thậm chí còn muốn thấy họ rơi vào hoàn cảnh đó lần nữa. Và như thế, không biết từ khi nào, một thái độ thù địch, mặc dù là tiêu cực, đã hình thành đối với người đó.