理解力
[Lý Giải Lực]
りかいりょく
Danh từ chung
khả năng hiểu; năng lực hiểu biết
JP: この本は私の理解力を超えている。
VI: Cuốn sách này vượt quá khả năng hiểu biết của tôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は理解力がのろい。
Anh ấy có khả năng hiểu biết chậm.
彼は、子供にしたら大変な理解力を持っている。
Anh ấy có khả năng hiểu biết đáng kể cho một đứa trẻ.
特に理解力がある訳でもない普通の中学生です。
Tôi chỉ là một học sinh trung học bình thường, không phải là người có khả năng hiểu biết đặc biệt.
子供はどのようにして理解力を身につけるのでしょうか。
Làm thế nào trẻ em phát triển khả năng hiểu biết?
彼は日本を理解させるのに非常に力があった。
Anh ấy rất giỏi trong việc giải thích về Nhật Bản.
子供はどのようにしてあの理解力を身につけるのでしょうか。
Làm thế nào trẻ em có được khả năng hiểu biết như vậy?
子供たちはどのようにして理解力を身に付けるのでしょうか。
Làm thế nào bọn trẻ có thể phát triển kỹ năng hiểu biết?
そんな風に言うと4語で済むところが27語も必要になるし、長たらしい表現の伝えるストレートな内容は理解してもらえるだろうが、説得力は失われてしまうであろう。
Nói như thế thì chỉ cần 4 từ thôi đã đủ, nhưng lại mất tới 27 từ, và dù cách diễn đạt dài dòng có thể làm người ta hiểu được nội dung trực tiếp, nhưng sức thuyết phục sẽ bị mất đi.