意思決定
[Ý Tư Quyết Định]
意志決定 [Ý Chí Quyết Định]
意志決定 [Ý Chí Quyết Định]
いしけってい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
quyết định
JP: 取締役会は業務執行に関する意思決定を目的としたものだ。
VI: Hội đồng quản trị là để ra quyết định về việc điều hành công việc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は意思決定でほとんど何の役割も演じていない。
Anh ấy gần như không đóng vai trò gì trong việc đưa ra quyết định.
参加型の意思決定様式を奨励することが緊急課題である。
Việc khuyến khích phong cách quyết định tham gia là một nhiệm vụ cấp bách.
中絶容認を求める運動には、意思決定を行う女性だけに留まらず、さまざまな団体が参入している。
Phong trào đòi quyền chấp nhận phá thai không chỉ có sự tham gia của phụ nữ ra quyết định mà còn có nhiều tổ chức khác.