思想
[Tư Tưởng]
しそう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
tư tưởng; ý tưởng; ý thức hệ
JP: 我々は言葉によって思想を表現する。
VI: Chúng ta dùng lời nói để biểu đạt tư tưởng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
思想は自由だ。
Tư tưởng là tự do.
思想は行動に出る。
Tư tưởng biến thành hành động.
言葉は思想をあらわす。
Ngôn ngữ biểu hiện tư tưởng.
歴史は、古い思想が新しい思想に道を譲りながら進行する。
Lịch sử ti
彼の思想は進歩的だ。
Tư tưởng của anh ấy rất tiến bộ.
思想は世界中をアッという間に巡る。
Tư tưởng lan truyền khắp thế giới trong nháy mắt.
トムは男尊女卑思想の持ち主だ。
Tom mang tư tưởng trọng nam khinh nữ.
トムは過激な思想の持ち主だ。
Tom là một người mang tư tưởng cực đoan.
言語がなければ、思想はないであろう。
Nếu không có ngôn ngữ, có lẽ sẽ không có tư tưởng.
言葉がなければ、思想はないであろう。
Nếu không có ngôn ngữ, có lẽ cũng không có tư tưởng.