• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chỉ
  • Âm On:
  • Âm Kun: と.まる; -ど.まり; と.める; -と.める; -ど.め; とど.める; とど.め; とど.まる; や.める; や.む; -や.む; よ.す; -さ.す; -さ.し
  • Bộ Thủ: 止 (Chỉ)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 310
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: どめ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

止 là chữ tượng hình: vẽ hình một bàn chân đang dừng lại. Nghĩa gốc: “dừng lại”. Về sau dùng để chỉ sự ngừng lại hoặc kết thúc của một hành động.