歯止め
[Xỉ Chỉ]
はどめ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
phanh
Danh từ chung
kiểm soát
JP: 下院議員は支出に歯止めをかけると言いました。
VI: Nghị sĩ Hạ viện đã nói rằng họ sẽ kiềm chế chi tiêu.