終止符 [Chung Chỉ Phù]

しゅうしふ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chung

dấu chấm câu; dấu chấm

Danh từ chung

kết thúc

JP: 移住いじゅうしゃ部落ぶらく野蛮やばんじんによって征服せいふくされ、移住いじゅうしゃ希望きぼう生活せいかつ土壇場どたんばにきたときなが歳月さいげつをかけての不幸ふこうとのたたかいに終止符しゅうしふがうたれた。

VI: Bộ lạc của người di cư đã bị người dân bản địa chinh phục, và khi hy vọng và cuộc sống của họ đến hồi kết, cuộc chiến chống lại bất hạnh kéo dài nhiều năm đã kết thúc.

🔗 終止符を打つ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

外交がいこう対話たいわのおかげでその紛争ふんそう終止符しゅうしふこと出来できた。
Nhờ đối thoại ngoại giao, cuộc xung đột đã kết thúc.
外交がいこうてき対話たいわによって、その紛争ふんそう終止符しゅうしふつことができた。
Nhờ đối thoại ngoại giao, cuộc xung đột đã được giải quyết.
軍備ぐんび競争きょうそう狂気きょうき不道徳ふどうとく終止符しゅうしふときが、人類じんるいにやってきた。
Đã đến lúc nhân loại chấm dứt cuộc chạy đua vũ trang điên cuồng và phi đạo đức.
つまおもいがけないは、50年ごじゅうねん以上いじょうにわたる、幸福こうふく夫婦ふうふ生活せいかつ終止符しゅうしふをうった。
Cái chết bất ngờ của vợ đã chấm dứt hơn 50 năm hôn nhân hạnh phúc.
わたしとトニーの関係かんけいいまでは25年にじゅうごねんになるが、来春らいしゅんそれに終止符しゅうしふつべきかどうかわからないでいる。
Mối quan hệ giữa tôi và Tony đã kéo dài 25 năm, nhưng tôi không biết liệu mùa xuân tới có nên kết thúc nó hay không.
わたしたちのことについての、あなたのはげしい口調くちょうわたしたちのしたしい関係かんけい終止符しゅうしふってしまったようにみえる。
Giọng điệu gay gắt của bạn dường như đã kết thúc mối quan hệ thân thiết của chúng tôi.
我々われわれ至上しじょう命題めいだいはこの紛争ふんそうにすっぱりと終止符しゅうしふつことであって、そのために妥協だきょうてんさぐることもさない。
Mục tiêu tối thượng của chúng tôi là kết thúc triệt để cuộc xung đột này, và vì điều đó chúng tôi không ngại tìm kiếm điểm thỏa hiệp.

Hán tự

Từ liên quan đến 終止符

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 終止符
  • Cách đọc: しゅうしふ
  • Loại từ: Danh từ
  • Độ trang trọng: Trung tính; dùng trong ngôn ngữ học và nghĩa bóng trong đời sống
  • Cấu trúc: N+に終止符を打つ/文末の終止符終止符「。」

2. Ý nghĩa chính

“終止符”dấu chấm kết câu (trong tiếng Nhật tương ứng với 「。」). Nghĩa bóng: đặt dấu chấm hết, chấm dứt một sự việc. Cách nói cố định: 〜に終止符を打つ (đặt dấu chấm hết cho ~).

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 句点 (くてん): Thuật ngữ chuẩn chỉ dấu câu 「。」 trong tiếng Nhật. 終止符 thường dùng khi nhấn nghĩa “kết thúc”, cả văn học và nghĩa bóng.
  • ピリオド: Dấu chấm trong chữ Latin. Trong văn Nhật, văn bản tiếng Nhật dùng 「。」; văn Anh dùng “.”.
  • Thành ngữ liên quan: 幕を下ろす/区切りをつける → gần nghĩa “kết thúc”.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Nghĩa đen: 文の最後に終止符を付ける。/ 文末の終止符は「。」。
  • Nghĩa bóng: 長引く交渉に終止符を打つ。/ 不毛な議論に終止符を打つ。
  • Sắc thái: Dứt khoát, có tính kết luận; dùng nhiều trên báo chí, văn viết trang trọng.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
句点 Đồng nghĩa (nghĩa đen) Dấu chấm câu 「。」 Thuật ngữ ngôn ngữ học tiếng Nhật
ピリオド Liên quan Dấu chấm (.) Chữ Latin/tiếng Anh
幕を下ろす Đồng nghĩa bóng Kéo màn hạ màn Thành ngữ văn học
開始/継続 Đối nghĩa bối cảnh Bắt đầu / tiếp tục Trái với “kết thúc”
区切り Liên quan Điểm ngắt, mốc kết Dùng cả nghĩa đen và bóng

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • : kết thúc.
  • : dừng lại.
  • : phù hiệu, ký hiệu.
  • Kết hợp: dấu/ký hiệu báo hiệu sự kết thúc → 終止符.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi dùng nghĩa bóng, “終止符を打つ” gợi cảm giác chủ động kết thúc. Nếu kết thúc do hoàn cảnh, có thể dùng “〜に終止符が打たれた” (bị động) để giữ sắc thái khách quan, phù hợp văn báo chí.

8. Câu ví dụ

  • 文の最後には終止符「。」を付けましょう。
    Hãy đặt dấu chấm kết câu 「。」 ở cuối câu.
  • 長引く交渉に終止符を打つ決断をした。
    Đã quyết định đặt dấu chấm hết cho cuộc đàm phán kéo dài.
  • このプロジェクトは今日で終止符を打つ。
    Dự án này hôm nay sẽ được đặt dấu chấm hết.
  • 不毛な議論に終止符を打ちましょう。
    Hãy chấm dứt cuộc tranh luận vô bổ này.
  • 長年の対立に終止符が打たれた。
    Sự đối đầu nhiều năm đã được chấm dứt.
  • 彼は研究生活に自ら終止符を打った。
    Anh ấy tự mình đặt dấu chấm hết cho đời nghiên cứu.
  • 文末の終止符を付け忘れている。
    Bạn quên đặt dấu chấm kết câu ở cuối rồi.
  • 一連の不祥事に終止符を打つ改革が必要だ。
    Cần cải cách để chấm dứt loạt vụ bê bối.
  • 両者の合意で紛争に終止符が打たれた。
    Nhờ thỏa thuận của hai bên, xung đột đã được chấm dứt.
  • この章はここで終止符とする。
    Chương này xin dừng tại đây.
💡 Giải thích chi tiết về từ 終止符 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?