• Hán Tự:
  • Hán Việt: Sở
  • Âm On: ショ
  • Âm Kun: ところ; -ところ; どころ; とこ
  • Bộ Thủ: 戶 (Hộ)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 221
  • Lớp Học: 3
  • Nanori:
Hiển thị cách viết

Giải thích:

所 là chữ hình thanh: bộ 戸 (cửa, gợi ý nghĩa nơi chốn) và phần 斤 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “nơi chốn”. Về sau dùng để chỉ địa điểm, chỗ.