研究所 [Nghiên Cứu Sở]
けんきゅうじょ
けんきゅうしょ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

viện nghiên cứu; phòng thí nghiệm (nghiên cứu)

JP: 当時とうじ、とにかくケンブリッジでは、研究所けんきゅうじょ生活せいかつはかなりけたものだった。

VI: Lúc đó, dù sao thì cuộc sống ở viện nghiên cứu Cambridge cũng khá thoải mái.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

実験じっけん研究所けんきゅうじょおこなわれる。
Thí nghiệm được tiến hành trong phòng thí nghiệm.
トムは研究所けんきゅうじょはたらいています。
Tom đang làm việc tại phòng thí nghiệm.
いつかその研究所けんきゅうじょはたらきたいものだ。
Tôi thật sự muốn làm việc tại viện nghiên cứu đó một ngày nào đó.
彼女かのじょはカリフォルニアのゴリラ財団ざいだん研究所けんきゅうじょにいる。
Cô ấy đang ở tại Viện nghiên cứu Quỹ Gorilla của California.
かれ多額たがくのおかね研究所けんきゅうじょ寄付きふした。
Anh ta đã quyên góp một số tiền lớn cho viện nghiên cứu.
バクスゲンしゃ研究所けんきゅうじょ新薬しんやく試験しけんおこなわれる。
Phòng thí nghiệm của công ty Baxgen đang tiến hành thử nghiệm thuốc mới.
その研究所けんきゅうじょ設立せつりつされたのは1960年代ねんだい後半こうはんです。
Viện nghiên cứu đó được thành lập vào cuối những năm 1960.
研究所けんきゅうじょよう備品びひん3月さんがつ15日じゅうごにちまでに間違まちがいなく配達はいたつできます。
Đồ dùng cho phòng nghiên cứu sẽ được giao chắc chắn trước ngày 15 tháng 3.
この研究所けんきゅうじょわたしたち毎日まいにち勉強べんきょうしているところです。
Viện nghiên cứu này là nơi chúng tôi học tập hàng ngày.
かれ生物せいぶつ研究所けんきゅうじょ10年じゅうねんちか従事じゅうじしている。
Anh ấy đã làm việc tại viện nghiên cứu sinh học gần mười năm.

Hán tự

Nghiên mài; nghiên cứu; mài sắc
Cứu nghiên cứu
Sở nơi; mức độ

Từ liên quan đến 研究所