所長
[Sở Trường]
しょちょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
trưởng phòng; trưởng ban
JP: 所長が出かけている間、事務所の責任者は誰になるのですか。
VI: Trong lúc giám đốc đi vắng, ai sẽ phụ trách văn phòng?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
所長はその方法は不適当だと断言した。
Giám đốc cho rằng phương pháp đó không phù hợp.