• Hán Tự:
  • Hán Việt: Sâm
  • Âm On: シン
  • Âm Kun: もり
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 609
  • Lớp Học: 1
  • Nanori: もと
Hiển thị cách viết

Giải thích:

森 là chữ hội ý: gồm ba 木 ghép lại, gợi hình nhiều cây. Nghĩa gốc: “rừng rậm”. Về sau dùng để chỉ nơi có nhiều cây cối tụ lại.