• Hán Tự:
  • Hán Việt: Công
  • Âm On: コウ
  • Bộ Thủ: 工 (Công)
  • Số Nét: 3
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 299
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: もく
Hiển thị cách viết

Giải thích:

工 là chữ tượng hình: vẽ hình công cụ lao động. Nghĩa gốc: “công việc, lao động”. Về sau dùng để chỉ các hoạt động sản xuất, chế tạo.