工芸
[Công Vân]
こうげい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
thủ công mỹ nghệ
JP: 腕のいい工芸師は自分の作品に誇りを持っている。
VI: Những nghệ nhân thủ công giỏi giang tự hào về tác phẩm của mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は美術工芸を学校で教えている。
Anh ấy dạy mỹ thuật tại trường học.