芸術 [Vân Thuật]

藝術 [Nghệ Thuật]

げいじゅつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

nghệ thuật

JP: 歌舞伎かぶきふるくからの日本にほん芸術げいじゅつだ。

VI: Kabuki là nghệ thuật cổ truyền của Nhật Bản.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

芸術げいじゅつのための芸術げいじゅつ
Nghệ thuật vì nghệ thuật.
芸術げいじゅつ大好だいすきだね。
Bạn thật sự yêu nghệ thuật nhỉ.
これは芸術げいじゅつなの?
Đây là nghệ thuật à?
わたし芸術げいじゅつきだ。
Tôi thích nghệ thuật.
当時とうじ芸術げいじゅつ全盛ぜんせいでした。
Lúc đó, nghệ thuật đang ở thời kỳ đỉnh cao.
りね芸術げいじゅつひとつ。
Câu cá là một hình thức nghệ thuật.
かれはちょっとした芸術げいじゅつだ。
Anh ấy là một nghệ sĩ không chuyên.
おじは芸術げいじゅつへの関心かんしんたかい。
Chú tôi rất quan tâm đến nghệ thuật.
かれだんじて芸術げいじゅつなんかではない。
Anh ấy quyết không phải là một nghệ sĩ.
芸術げいじゅつわたし一生いっしょう仕事しごとだ。
Nghệ thuật là công việc cả đời của tôi.

Hán tự

Từ liên quan đến 芸術

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 芸術
  • Cách đọc: げいじゅつ
  • Loại từ: Danh từ
  • Trình độ gợi ý: N3
  • Cụm thường gặp: 芸術作品, 芸術家, 芸術的, 芸術教育, 純粋芸術

2. Ý nghĩa chính

芸術 là “nghệ thuật” nói chung (âm nhạc, hội họa, điêu khắc, sân khấu…), nhấn vào giá trị thẩm mỹ, sáng tạo, biểu hiện của con người.

3. Phân biệt

  • 芸術 vs 美術: 美術 thiên về thị giác (mỹ thuật). 芸術 bao trùm hơn, gồm cả âm nhạc, sân khấu…
  • 芸能: nghệ năng/giải trí trình diễn (ca múa nhạc đại chúng). アート: cách nói đời thường, hiện đại của “nghệ thuật”.
  • 工芸: thủ công mỹ nghệ (tính ứng dụng cao).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Học thuật, phê bình: 芸術とは何か, 芸術的価値.
  • Đời sống: 芸術に触れる/芸術がわかる人.
  • Tính từ: 芸術的(な) để khen vẻ đẹp mang tính nghệ thuật.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

TừLoại liên hệNghĩa tiếng ViệtGhi chú dùng
美術Phân biệtMỹ thuậtTranh, điêu khắc…
芸能Liên quanNghệ năng, giải tríBiểu diễn đại chúng
アートĐồng nghĩa (khẩu ngữ)Nghệ thuậtVay mượn tiếng Anh
工芸Liên quanThủ công mỹ nghệTính ứng dụng
凡庸Đối nghĩa (ý niệm)Tầm thườngTrái với độc đáo nghệ thuật

6. Bộ phận & cấu tạo từ

(nghệ, tài nghệ) + (thuật, kỹ thuật). Nghĩa: kỹ thuật biểu đạt mang tính nghệ thuật.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong thảo luận học thuật, có thể gợi rõ tiêu chí: 表現性 (tính biểu đạt), 独創性 (tính độc sáng), 普遍性 (tính phổ quát) khi đánh giá 芸術.

8. Câu ví dụ

  • 芸術は生活を豊かにする。
    Nghệ thuật làm phong phú cuộc sống.
  • 彼は現代芸術に詳しい。
    Anh ấy am hiểu nghệ thuật đương đại.
  • 芸術と商業のバランスについて議論した。
    Đã bàn về cân bằng giữa nghệ thuật và thương mại.
  • 芸術作品の解釈は人によって異なる。
    Việc diễn giải tác phẩm nghệ thuật khác nhau tùy người.
  • 芸術は自由な表現だ。
    Nghệ thuật là sự biểu đạt tự do.
  • 美術館で芸術に触れる。
    Chạm đến nghệ thuật tại bảo tàng mỹ thuật.
  • 芸術教育は創造性を育む。
    Giáo dục nghệ thuật nuôi dưỡng sự sáng tạo.
  • 彼女は芸術的な感性が豊かだ。
    Cô ấy có cảm quan nghệ thuật phong phú.
  • 社会と芸術の関係を研究している。
    Tôi nghiên cứu mối quan hệ giữa xã hội và nghệ thuật.
  • 芸術は時代の鏡だ。
    Nghệ thuật là tấm gương của thời đại.
💡 Giải thích chi tiết về từ 芸術 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?