芸術
[Vân Thuật]
藝術 [Nghệ Thuật]
藝術 [Nghệ Thuật]
げいじゅつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
nghệ thuật
JP: 歌舞伎は古くからの日本の芸術だ。
VI: Kabuki là nghệ thuật cổ truyền của Nhật Bản.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
芸術のための芸術。
Nghệ thuật vì nghệ thuật.
芸術が大好きだね。
Bạn thật sự yêu nghệ thuật nhỉ.
これは芸術なの?
Đây là nghệ thuật à?
私は芸術が好きだ。
Tôi thích nghệ thuật.
当時、芸術は全盛でした。
Lúc đó, nghệ thuật đang ở thời kỳ đỉnh cao.
釣りね芸術の一つ。
Câu cá là một hình thức nghệ thuật.
彼はちょっとした芸術家だ。
Anh ấy là một nghệ sĩ không chuyên.
おじは芸術への関心が高い。
Chú tôi rất quan tâm đến nghệ thuật.
彼は断じて芸術家なんかではない。
Anh ấy quyết không phải là một nghệ sĩ.
芸術は私の一生の仕事だ。
Nghệ thuật là công việc cả đời của tôi.