銀行 [Ngân Hành]
ぎんこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

ngân hàng

JP: ジェーンはおかねしに銀行ぎんこうった。

VI: Jane đã đến ngân hàng để rút tiền.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

銀行ぎんこうかなくっちゃ。
Tôi phải đi ngân hàng thôi.
銀行ぎんこうかねば。
Tôi phải đi ngân hàng.
三菱銀行みつびしぎんこう東京とうきょう銀行ぎんこう吸収きゅうしゅう合併がっぺいした。
Ngân hàng Mitsubishi đã sáp nhập với Ngân hàng Tokyo.
東京とうきょう銀行ぎんこう三菱銀行みつびしぎんこう合併がっぺいした。
Ngân hàng Tokyo và Ngân hàng Mitsubishi đã sáp nhập.
銀行ぎんこうってください。
Hãy đến ngân hàng.
駅前えきまえ銀行ぎんこうがあるよ。
Có ngân hàng trước nhà ga đấy.
駅前えきまえには銀行ぎんこうがある。
Có một ngân hàng trước nhà ga.
銀行ぎんこう日曜にちようにはやってません。
Ngân hàng không mở cửa vào Chủ nhật.
わたし銀行ぎんこういんです。
Tôi là nhân viên ngân hàng.
わたし銀行ぎんこうきます。
Tôi sẽ đến ngân hàng.

Hán tự

Ngân bạc
Hành đi; hành trình; thực hiện; tiến hành; hành động; dòng; hàng; ngân hàng

Từ liên quan đến 銀行