• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trụ
  • Âm On: ジュウ ヂュウ チュウ
  • Âm Kun: す.む; す.まう; -ず.まい
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 270
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: し; じゅ; すみ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

住 là chữ hình thanh: bộ 亻 (người, gợi ý sự cư trú) và chữ 主 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ở, cư trú”. Về sau dùng để chỉ việc sống, định cư.