• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thể
  • Âm On: タイ テイ
  • Âm Kun: からだ; かたち
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 88
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: なり
Hiển thị cách viết

Giải thích:

体 là chữ hình thanh: bộ 亻 (người, gợi ý nghĩa liên quan đến con người) và chữ 本 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thân thể”. Về sau dùng để chỉ cơ thể hoặc hình dáng.