• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hảo Hiếu
  • Âm On: コウ
  • Âm Kun: この.む; す.く; よ.い; い.い
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 423
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: こ; たか; とし; よし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

好 là chữ hội ý: bên trái là bộ 女 (nữ, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 子 (con, gợi ý nghĩa). Nghĩa gốc: “thích, yêu thích”. Về sau dùng để chỉ sự yêu mến, ưa chuộng.