友好
[Hữu Hảo]
ゆうこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
tình bạn
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
中国人はとても友好的ですよ。
Người Trung Quốc rất thân thiện.
両国は友好関係を打ち切った。
Hai quốc gia đã chấm dứt quan hệ hữu nghị.
その島の住民は友好的だ。
Người dân trên đảo đó rất thân thiện.
彼女は非友好的な態度だった。
Cô ấy có thái độ không thân thiện.
彼は私達に友好的である。
Anh ấy rất thân thiện với chúng tôi.
彼は原住民との友好関係を確立した。
Anh ấy đã thiết lập mối quan hệ hữu nghị với người bản địa.
これらの動物はとても友好的でもある。
Những con vật này cũng rất thân thiện.
日本と合衆国とは友好的な国になった。
Nhật Bản và Hoa Kỳ đã trở thành các quốc gia thân thiện với nhau.
日本は米国と友好関係を保っている。
Nhật Bản duy trì mối quan hệ hữu nghị với Hoa Kỳ.
彼は友好的にふるまって邪悪な意図を隠した。
Anh ấy đã cư xử thân thiện để che giấu ý đồ xấu xa.