友情 [Hữu Tình]
ゆうじょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

tình bạn; tình đồng chí

JP: かれには友情ゆうじょうというもののよさが理解りかいできない。

VI: Anh ấy không hiểu được cái hay của tình bạn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

友情ゆうじょうかれらをむすびつけた。
Tình bạn đã gắn kết họ lại với nhau.
何事なにごと友情ゆうじょうほど大切たいせつではない。
Không có gì quan trọng bằng tình bạn.
友情ゆうじょうほど重要じゅうようなものはない。
Không gì quan trọng hơn tình bạn.
友情ゆうじょうほど貴重きちょうなものはない。
Không có gì quan trọng hơn tình bạn.
しょうもちは友情ゆうじょうてきだ。
Bánh nướng là kẻ thù của tình bạn.
結局けっきょく友情ゆうじょうがいちばん大切たいせつだ。
Cuối cùng thì tình bạn là quan trọng nhất.
友情ゆうじょうちつたれつだよ。
Tình bạn là sự cho và nhận.
友情ゆうじょう相互そうご理解りかいにある。
Tình bạn tồn tại trên nền tảng của sự hiểu biết lẫn nhau.
スポーツは友情ゆうじょうをはぐくむものだ。
Thể thao nuôi dưỡng tình bạn.
友情ゆうじょうより大切たいせつなものなんてないよ。
Không có gì quý hơn tình bạn.

Hán tự

Hữu bạn bè
Tình tình cảm

Từ liên quan đến 友情