親密
[Thân Mật]
しんみつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
thân mật; tình bạn
JP: ついに彼らの友情が壊れ、二人の親密な関係は消え失せた。
VI: Cuối cùng tình bạn của họ đã tan vỡ, và mối quan hệ thân thiết giữa hai người đã biến mất.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
家族とは親密ですか?
Bạn có thân thiết với gia đình không?
彼は彼女と親密だ。
Anh ấy thân mật với cô ấy.
彼らの親密さは年月とともに深まった。
Mối quan hệ thân mật của họ đã sâu sắc hơn theo thời gian.
今日では対外関係と国内問題には親密な関係がある。
Ngày nay, mối quan hệ giữa các vấn đề nội bộ và quan hệ đối ngoại rất chặt chẽ.
輸入制限は両国間により親密な関係を作る支障になる。
Các hạn chế nhập khẩu trở thành trở ngại trong việc xây dựng mối quan hệ thân thiết giữa hai quốc gia.
芳子と時雄との関係は単に師弟の間柄としては余りに親密であった。
Mối quan hệ giữa Yoshiko và Tokio chỉ là thầy trò nhưng lại quá thân mật.
相互安全保障条約が期限切れになったら、両国の親密な関係はどうなるだろう?
Khi hiệp ước bảo đảm an ninh lẫn nhau hết hạn, mối quan hệ thân thiết giữa hai nước sẽ ra sao?
かつて、今よりもはるかに分断されていた国民にリンカーンが語ったように、私たちは敵ではなく友人なのです。感情はもつれたかもしれないが、だからといってお互いを大事に思う親密な絆を断ち切ってはなりません。
Như Lincoln đã từng nói với những người dân của một đất nước bị chia rẽ nhiều hơn bây giờ, chúng ta không phải là kẻ thù mà là bạn bè. Cảm xúc của chúng ta có thể đã bị rối ren, nhưng điều đó không có nghĩa là chúng ta nên cắt đứt mối quan hệ thân thiết, quý trọng lẫn nhau.