フレンドリー
フレンドリ
Tính từ đuôi na
thân thiện
JP: あの人は、見た目はこわそうだけど、フレンドリーな人ですよ。心配しないで。
VI: Người kia trông có vẻ đáng sợ nhưng thực sự rất thân thiện. Đừng lo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
フレンドリーな方よ。
Người đó thân thiện lắm.
アメリカ人はとてもフレンドリーだ。
Người Mỹ rất thân thiện.
「ここ座ってもいい?」は、友達や親しい人などフレンドリーな相手に聞くときに使います。
"Tôi có thể ngồi đây được không?" được sử dụng khi hỏi bạn bè hoặc người thân thích.
僕はテイルスと同じように、自己肯定感の問題を抱えてる気がするんだ。子供の頃に他の人と違うという理由でクラスメートに嫌な事をされた事とかもあって。でも、良くなろうと頑張ってる。それに、テイルスは人助けが好きで、優しくてフレンドリーなので、僕もそのようになりたいと思ってる。それが僕がいつもテイルスが好きで、共感する理由かもしれない。
Tôi cảm thấy mình cũng có vấn đề về lòng tự trọng giống như Tails. Thời thơ ấu, tôi cũng bị bạn bè ghét bỏ chỉ vì khác biệt. Nhưng tôi đang cố gắng để trở nên tốt hơn. Hơn nữa, Tails thích giúp đỡ mọi người, rất tốt bụng và thân thiện, nên tôi cũng muốn trở nên như vậy. Đó có lẽ là lý do tại sao tôi luôn thích và đồng cảm với Tails.