気さく
[Khí]
きさく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Tính từ đuôi na
thân thiện; cởi mở; hòa đồng; dễ mến; hài hước; thẳng thắn; sẵn sàng
JP: ある意味では、丁寧語は気さくな雰囲気を壊す。
VI: Theo một nghĩa nào đó, ngôn ngữ lịch sự có thể phá vỡ không khí thân mật.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私の父親は気さくです。
Bố tôi rất dễ gần.
彼女は気さくな人のようだ。
Cô ấy có vẻ là người dễ gần.
お父さんって、すごく気さくな方ね。
Bố bạn thật là dễ gần.
トムはとても気さくで社交的だ。
Tom rất dễ gần và thân thiện.
私のおじいちゃんは元気で気さくな人です。
Ông tôi là người khỏe mạnh và thân thiện.
私は彼が正直で気さくであるから彼が好きだ。
Tôi thích anh ấy vì anh ấy trung thực và thân thiện.
トムは私に気さくに接してくれた。
Tom đã rất thân thiện với tôi.
地元の人たちはね、とても気さくなんだ。
Người dân địa phương rất thân thiện.
ボストンの人たちって、とても気さくなんだよ。
Người dân Boston rất thân thiện.
私たちが話し掛けた先生と生徒の誰もがトムは気さくだと言っていた。
Mọi giáo viên và học sinh mà chúng tôi đã nói chuyện đều nói rằng Tom rất dễ gần.