身近
[Thân Cận]
みぢか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
gần gũi; quen thuộc
JP: そもそも事故の大半は熱帯雨林ではなく、身近な場所でおこるのである。
VI: Hầu hết các tai nạn không phải xảy ra ở rừng nhiệt đới mà là ở những nơi gần gũi hơn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
身近にいないと忘れ去られる。
Nếu không ở gần, bạn sẽ bị lãng quên.