性的
[Tính Đích]
せいてき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Tính từ đuôi na
tình dục (liên quan đến giới tính sinh học)
JP: 彼女は科学における性的偏見について書いた。
VI: Cô ấy đã viết về định kiến giới trong khoa học.
Tính từ đuôi na
tình dục (quan hệ, hấp dẫn, lạm dụng, v.v.)
JP: 彼女はエレベーターの中で性的いやがらせを受けた。
VI: Cô ấy đã bị quấy rối tình dục trong thang máy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は、あの婦人と性的な関係を持ちませんでした。
Tôi không hề có quan hệ tình dục với bà ấy.
今、性的嫌がらせは社会的問題になっています。
Hiện nay, quấy rối tình dục đã trở thành một vấn đề xã hội.
気づいていな人の為に言っとくけど、このスペルには性的な意味合いがあるから気を付けてね。
Cho những ai không biết, tôi xin nói rằng cách viết này có ý nghĩa tình dục, nên hãy cẩn thận.
凡そ人間に限らず、あらゆる動物は、異性に対って、意識的無意識的に、「性的示威」を行うものである。
Không chỉ riêng con người, mà hầu hết các loài động vật đều thể hiện "sự khoe khoang tình dục" một cách có ý thức hoặc vô thức đối với giới tính đối lập.
凡そ人間に限らず、あらゆる動物は、異性に対つて、意識的無意識的に、「性的示威」を行ふものである。
Không chỉ con người mà hầu như tất cả các loài động vật đều thể hiện "sự thể hiện tình dục" một cách có ý thức hoặc vô thức đối với giới tính khác.