好調
[Hảo Điều]
こうちょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
thuận lợi; hứa hẹn
JP: 滑り出しが好調なら事は半ば成就したのに等しい。
VI: Nếu khởi đầu thuận lợi thì việc đã thành công được nửa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女好調ですね。
Cô ấy đang trong tình trạng tốt đấy.
売上が右肩上がりで好調を裏づけた。
Doanh thu tăng trưởng mạnh, chứng minh sự khởi sắc.
昨年は輸出が好調の反面、輸入が落ち着いていたので貿易収支は改善した。
Năm ngoái, trong khi xuất khẩu đạt kết quả tốt thì nhập khẩu đã giảm, do đó cán cân thương mại đã được cải thiện.
商務省の報告によれば、先月の小売り販売は0.7%増加しましたが、これはもっぱら好調な自動車販売によるものです。
Theo báo cáo của Bộ Thương mại, doanh số bán lẻ tháng trước đã tăng 0.7%, chủ yếu nhờ vào doanh số bán xe hơi tốt.