健康
[Kiện Khang]
けんこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
sức khỏe
JP: 煙草をすうことは健康に悪い。
VI: Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
Tính từ đuôi na
khỏe mạnh; lành mạnh
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
健康な人は健康の価値が分からない。
Những người khỏe mạnh không hiểu được giá trị của sức khoẻ.
健康が一番です。
Sức khoẻ là điều quan trọng nhất.
彼は健康だ。
Anh ấy khỏe mạnh.
健康だったら、幸せなのになあ。
Giá mà tôi khỏe mạnh, tôi đã hạnh phúc biết mấy.
健康そのものだよ。
Anh ấy khỏe mạnh lắm.
健康は宝です。
Sức khỏe là một kho báu.
僕は健康じゃない。
Tôi không khỏe.
健康を失って初めて健康のありがたみがわかる。
Chỉ sau khi một người mất đi sức khỏe, họ mới biết nó đáng giá đến mức nào.
健康の真のありがたみは健康を失ってはじめてわかる。
Chỉ khi mất đi sức khoẻ, chúng ta mới thực sự hiểu được giá trị của nó.
不健康そうね。
Trông có vẻ không khỏe nhỉ.