健やか
[Kiện]
すこやか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
khỏe mạnh; lành mạnh
JP: お宮参りで訪れた大西幸治さん(40)、由希恵さん(34)夫妻は「子どもが健やかに育つことを祈りました」と話していた。
VI: Vợ chồng ông Đại Tây Tế (40 tuổi) và bà Yuki Megumi (34 tuổi) đã đến thăm đền trong lễ omiyamairi và nói rằng họ cầu nguyện cho con cái mình lớn lên khỏe mạnh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お宮参りで訪れた夫妻は「子供が健やかに育つことを祈りました」と話していた。
Cặp vợ chồng đã cầu nguyện cho con cái mình phát triển khỏe mạnh khi tham gia lễ Omiyamairi.
インコやオウムと仲良く楽しく健やかに暮らすために、飼鳥の行動学やペットロスについて考える。
Để sống vui vẻ và khỏe mạnh cùng với vẹt và chim cảnh, hãy suy nghĩ về hành vi học của chim nuôi và vấn đề mất mát thú cưng.