好評
[Hảo Bình]
こうひょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chungTính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
được đón nhận tốt
JP: その劇は好評を得た。
VI: Vở kịch đó đã nhận được nhiều lời khen ngợi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その劇は好評だった。
Vở kịch đó đã được đón nhận nồng nhiệt.
劇の批評はおしなべて好評だった。
Các bình luận về vở kịch đều rất tích cực.
その映画は大好評です。
Bộ phim đó rất được yêu thích.
彼の新しい本は好評を博した。
Cuốn sách mới của anh ấy đã được đón nhận nồng nhiệt.
彼の演説は聴衆の好評を博した。
Bài phát biểu của anh ấy đã nhận được sự đánh giá cao từ khán giả.
彼は好評を得るだけの価値がある。
Anh ấy xứng đáng nhận được sự đánh giá cao.
映画は予想以上に好評で、続編の話も出てきた。
Bộ phim được đánh giá cao hơn dự kiến và đã có ý tưởng cho phần tiếp theo.
「トムとメアリー」グッズ、ご好評につき再入荷いたしました。
Sản phẩm "Tom và Mary" đã được tái nhập do nhận được sự ủng hộ nhiệt tình.
今晩は、「ひよこ豆」の代わりに「金時豆」を使ってカレーを作ってみたんだけど、「ひよこ豆」に飽き飽きしてた母さんからは、めっちゃ好評でした。
Tối nay tôi đã thử làm cà ri bằng đậu đỏ thay vì đậu xanh, và mẹ tôi đã rất thích vì bà đã chán ăn đậu xanh.