• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nghiệp
  • Âm On: ギョウ ゴウ
  • Âm Kun: わざ
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc) 丶 (Chấm)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 43
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: なり; のぶ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

業 là chữ hội ý: gồm chữ 业 (nghiệp, gợi ý về công việc) và chữ 业 (nghiệp, gợi ý về công việc). Nghĩa gốc: “nghề nghiệp, công việc”. Về sau dùng để chỉ công việc, sự nghiệp.