業界 [Nghiệp Giới]
ぎょうかい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

giới kinh doanh; ngành công nghiệp

JP: この会社かいしゃ石油せきゆ業界ぎょうかいで2くらいしている。

VI: Công ty này đứng thứ hai trong ngành công nghiệp dầu mỏ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

輸出ゆしゅつ業界ぎょうかい青息吐息あおいきといきだ。
Ngành xuất khẩu đang thở dốc.
コンピューター業界ぎょうかい景気けいきがいい。
Ngành công nghiệp máy tính đang thịnh vượng.
かれ大学だいがくすすまずじつ業界ぎょうかいはいった。
Anh ấy không tiếp tục học đại học mà đã đi vào ngành công nghiệp.
かれ出版しゅっぱん業界ぎょうかい有力ゆうりょくなコネがある。
Anh ấy có mối quan hệ mạnh trong ngành xuất bản.
だい企業きぎょう業界ぎょうかい支配しはいしています。
Các công ty lớn đang kiểm soát ngành công nghiệp.
この業界ぎょうかいではきんがものをいうんだ。
Trong ngành này, tiền là thứ quyết định mọi chuyện.
その会社かいしゃはコンピューター業界ぎょうかい頭角とうかくあらわした。
Công ty đó đã nổi bật trong ngành công nghiệp máy tính.
不動産ふどうさん業界ぎょうかい深刻しんこく不況ふきょうにあるが、業界ぎょうかい人々ひとびと最悪さいあく状態じょうたいはこれからやってくるとっている。
Ngành bất động sản đang trong cơn suy thoái nghiêm trọng, nhưng người trong ngành nói rằng tình hình tồi tệ nhất vẫn chưa đến.
スウェーデンのアニメ業界ぎょうかいかかえる一番いちばん問題もんだいは、そもそもスウェーデンのアニメ業界ぎょうかいというものが存在そんざいしないことである。
Vấn đề lớn nhất của ngành công nghiệp anime ở Thụy Điển là ngành công nghiệp anime ở Thụy Điển không tồn tại.
この業界ぎょうかいではもうとしをとりすぎている。
Tôi đã quá già cho thế giới này.

Hán tự

Nghiệp kinh doanh; nghề nghiệp; nghệ thuật; biểu diễn
Giới thế giới; ranh giới

Từ liên quan đến 業界