失業 [Thất Nghiệp]
しつぎょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

thất nghiệp

JP: この地域ちいき失業しつぎょうはほぼないにひとしい。

VI: Thất nghiệp ở khu vực này gần như không có.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

mất việc

JP: 失業しつぎょうしたのちかれ大変たいへん苦労くろうした。

VI: Sau khi thất nghiệp, anh ấy đã gặp rất nhiều khó khăn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし失業しつぎょうちゅうだ。
Tôi đang thất nghiệp.
失業しつぎょうりつたかいですね。
Tỷ lệ thất nghiệp cao quá.
失業しつぎょうりつたかいです。
Tỷ lệ thất nghiệp đang cao.
かれ失業しつぎょうした。
Anh ấy đã thất nghiệp.
かれ失業しつぎょういやられた。
Anh ấy đã bị đẩy vào tình trạng thất nghiệp.
かれらはこん失業しつぎょうちゅうだ。
Họ đang thất nghiệp.
あに失業しつぎょうちゅうなんです。
Anh trai tôi đang thất nghiệp.
当面とうめん最大さいだい問題もんだい失業しつぎょうである。
Vấn đề lớn nhất hiện nay là thất nghiệp.
あにいま失業しつぎょうちゅうです。
Anh tôi đang thất nghiệp.
かれ失業しつぎょうしてしまった。
Anh ấy đã mất việc.

Hán tự

Thất mất; lỗi
Nghiệp kinh doanh; nghề nghiệp; nghệ thuật; biểu diễn