業
[Nghiệp]
ぎょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
công việc; kinh doanh; công ty; đại lý
JP: 大学を卒業したら、輸出業に従事したいと思っています。
VI: Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi muốn làm việc trong ngành xuất khẩu.
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
học tập