• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thị
  • Âm On:
  • Âm Kun: いち
  • Bộ Thủ: 巾 (Cân) 亠 (Đầu)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 42
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: い; ち
Hiển thị cách viết

Giải thích:

市 là chữ hội ý: gồm bộ 亠 (nắp) và bộ 巾 (khăn), gợi ý về nơi buôn bán. Nghĩa gốc: “chợ, thị trường”. Về sau dùng để chỉ nơi buôn bán hoặc khu vực kinh doanh.