市役所 [Thị Dịch Sở]
しやくしょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

văn phòng đô thị; hội đồng; tòa thị chính

JP: どちらのみちなら市役所しやくしょけますか。

VI: Con đường nào có thể đến được tòa thị chính?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あれが市役所しやくしょだろう。
Có lẽ đó là tòa thị chính.
市役所しやくしょはどこですか?
Ủy ban thành phố ở đâu?
あれが市役所しやくしょのはずだよ。
Đó chắc chắn là tòa thị chính rồi.
市役所しやくしょ中心ちゅうしんにある。
Tòa thị chính nằm ở trung tâm thành phố.
市役所しやくしょ中央ちゅうおうります。
Tòa thị chính nằm ở trung tâm thành phố.
市役所しやくしょまであるいてどのくらいかかりますか。
Mất bao lâu để đi bộ đến tòa thị chính?
その市役所しやくしょはとてもふるいんだ。
Tòa ủy ban đó rất cũ.
みぎがれば前方ぜんぽう市役所しやくしょがありますよ。
Rẽ phải và bạn sẽ thấy tòa thị chính phía trước.
市役所しやくしょへはどうけばいいのでしょうか。
Làm thế nào để đến tòa thị chính?
えき途中とちゅう市役所しやくしょまえとおった。
Trên đường đến ga, tôi đi ngang qua trụ sở thành phố.

Hán tự

Thị thị trường; thành phố
Dịch nhiệm vụ; vai trò
Sở nơi; mức độ

Từ liên quan đến 市役所