市民
[Thị Dân]
しみん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
công dân (của một quốc gia); dân cư
JP: その新しい法律が市民から自由を奪った。
VI: Luật mới đó đã lấy đi tự do của công dân.
Danh từ chung
công dân (của một thành phố); cư dân; người dân; dân thị trấn
JP: 私は千葉市民ですが、東京で勤めています。
VI: Tôi là cư dân của Chiba nhưng làm việc ở Tokyo.
Danh từ chung
giai cấp tư sản; trung lưu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は世界市民である。
Tôi là công dân toàn cầu.
私は札幌市民です。
Tôi là người dân của thành phố Sapporo.
市民は最高の主権者である。
Công dân là chủ thể tối cao.
善良な市民は法律に従う。
Những công dân tốt luôn tuân thủ pháp luật.
市民プールに行ってきたんだ。
Tôi vừa đi bơi ở hồ bơi công cộng.
今度の市長は市民の評判がよい。
Thị trưởng lần này được người dân đánh giá cao.
きっと市民が愛着を感じる風景ですね。
Chắc chắn đó là một cảnh quan khiến người dân cảm thấy gắn bó.
全市民はその地震におびえた。
Toàn bộ cư dân đã hoảng sợ vì trận động đất.
彼は米国の市民権を得た。
Anh ấy đã nhận được quốc tịch Mỹ.
彼は市民権を奪われた。
Anh ấy đã bị tước quyền công dân.