住人 [Trụ Nhân]
じゅうにん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chung

cư dân

JP: そのまち住人じゅうにん全滅ぜんめつした。

VI: Người dân của thị trấn đó đã bị tiêu diệt hoàn toàn.

Danh từ chung

⚠️Khẩu ngữ

người dùng (trang web)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ここの住人じゅうにんだれもが裕福ゆうふくというわけではない。
Không phải ai ở đây cũng giàu có.
このむら住人じゅうにん自然しぜん共生きょうせいしている。
Người dân làng này sống hòa hợp với thiên nhiên.
かれはこのまち住人じゅうにんによって役人やくにんえらばれた。
Anh ấy được người dân thị trấn này bầu làm quan chức.
となり住人じゅうにんは、日曜日にちようびあさかなら芝生しばふっている。
Người hàng xóm bên cạnh luôn cắt cỏ vào sáng Chủ nhật.
その都市とし住人じゅうにんすいをそのかわたよっている。
Cư dân của thành phố đó phụ thuộc vào dòng sông đó cho nước uống.
ケモナーであればいちすべての住人じゅうにんがファースーツをて、そと出掛でかける世界せかい想像そうぞうするでしょう!
Nếu là một người hâm mộ Kemona, chắc hẳn bạn đã từng tưởng tượng một thế giới nơi mọi người đều mặc fur suit và ra ngoài!
したがって、世界せかい平和へいわのためには、わたしたちすべてが地球ちきゅうという惑星わくせい住人じゅうにんなのだ、という意識いしきない国際こくさいてき文化ぶんかおよ経済けいざい交流こうりゅうによって育成いくせいしていかなければならない。
Vì vậy, vì hòa bình thế giới, chúng ta phải nuôi dưỡng ý thức là cư dân của hành tinh này thông qua giao lưu văn hóa và kinh tế quốc tế liên tục.

Hán tự

Trụ cư trú; sống
Nhân người

Từ liên quan đến 住人