臣民
[Thần Dân]
しんみん
Danh từ chung
⚠️Từ trang trọng / văn học
thần dân; quốc dân; công dân
JP: その君主は臣民に対して絶対の支配権を持っていた。
VI: Vị vua đó có quyền lực tuyệt đối đối với dân chúng của mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
アリストテレスが暴君と君主を区別するのに、前者は自らの利益のために統治を行い、後者は臣民のために統治を行うという事実をもってしたのは本当である。しかしながらアリストテレスの区分によれば、有史以来この世界にはただの一人も君主が存在したことはないということになる。
Aristotle đã phân biệt chuyên chế và quân chủ bằng cách cho rằng người đầu tiên cai trị vì lợi ích cá nhân, trong khi người sau cai trị vì lợi ích của dân chúng. Tuy nhiên, theo phân loại của Aristotle, lịch sử thế giới chưa từng có một quân chủ thực sự nào cả.