市場
[Thị Trường]
市庭 [Thị Đình]
市庭 [Thị Đình]
いちば
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
chợ (thị trấn); chợ (đường phố); chợ
JP: 誰かが、例えば、羊とか馬を市場に出ているもので等しい価値があると考えるものと交換することが出来たのである。
VI: Có người đã có thể trao đổi những thứ như cừu hay ngựa, những thứ có giá trị ngang nhau trên thị trường.