• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: もっ.て
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 126
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: もち
Hiển thị cách viết

Giải thích:

以 là chữ hội ý: gồm bộ 人 (người, gợi ý về con người) và bộ 丿 (nét phẩy, gợi ý về hành động). Nghĩa gốc: “dùng, lấy”. Về sau dùng để chỉ phương tiện hoặc cách thức.