それ以来 [Dĩ Lai]
それいらい

Cụm từ, thành ngữDanh từ chungTrạng từ

từ đó; từ lúc đó

JP: それ以来いらいかれのうわさはいていない。

VI: Kể từ đó, tôi không nghe thấy tin đồn về anh ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

それ以来いらいかれらの消息しょうそく不明ふめいだ。
Kể từ đó, tin tức về họ không rõ.
それ以来いらい彼女かのじょっていません。
Kể từ đó tôi chưa gặp lại cô ấy.
それ以来いらいかれらはあいうようになった。
Kể từ đó, họ đã yêu nhau.
それ以来いらい3年さんねん経過けいかした。
Kể từ đó, đã ba năm trôi qua.
それ以来いらいずっとわたしたちは友達ともだちである。
Kể từ đó, chúng tôi luôn là bạn bè.
それ以来いらいトムにうことはなかった。
Kể từ đó tôi không gặp Tom nữa.
それ以来いらいかれからはなに便たよりもありません。
Kể từ đó, không có tin tức gì từ anh ấy.
それ以来いらいかれ消息しょうそくいていない。
Kể từ đó, tôi không nghe tin tức gì về anh ấy.
それ以来いらいかれから一度いちど便たよりがない。
Kể từ đó, tôi không nhận được tin tức gì từ anh ấy.
それ以来いらいかれはだらしない生活せいかつをしてきた。
Kể từ đó, anh ấy đã sống một cuộc sống lôi thôi.

Hán tự

bằng cách; vì; xét theo; so với
Lai đến; trở thành