以ての外
[Dĩ Ngoại]
もってのほか
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi naDanh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
quá đáng; vô lý; không thể chấp nhận; không thể tha thứ; không thể tưởng tượng
JP: 私は中古車を買う余裕などなく、ましてや新車などはもってのほかだ。
VI: Tôi không đủ khả năng mua xe đã qua sử dụng, huống chi là xe mới.