思いがけない
[Tư]
思い掛けない [Tư Quải]
思い掛けない [Tư Quải]
おもいがけない
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
bất ngờ
JP: 彼は全く思いがけなく着いた。
VI: Anh ấy đã đến một cách hoàn toàn bất ngờ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の死は思いがけない出来事だった。
Cái chết của anh ấy là một sự kiện bất ngờ.
宝石は思いがけない場所で見つかった。
Viên đá quý được tìm thấy tại một địa điểm bất ngờ.
石油の発見は思いがけない幸運だった。
Việc phát hiện ra dầu mỏ là một may mắn không ngờ.
彼に会うとは思いがけなかった。
Tôi không ngờ lại gặp anh ấy.
私は全く思いがけなく彼と出会った。
Tôi đã gặp anh ấy một cách hoàn toàn bất ngờ.
注意深かったのに彼は思いがけない間違いをした。
Mặc dù đã rất cẩn thận nhưng anh ấy vẫn mắc một lỗi không ngờ.
ちょっとした言いそこないが思いがけない結果をもたらすことが多い。
Thỉnh thoảng một chút lỡ lời có thể mang lại hậu quả không ngờ.
何か思いがけないことが起こらなければ、明日あなたに会えます。
Nếu không có gì bất ngờ xảy ra, ngày mai tôi sẽ gặp bạn.
思いがけない事故で彼の成功への夢は打ち砕かれてしまった。
Giấc mơ thành công của anh ấy đã bị đập tan vì một tai nạn bất ngờ.
彼女が離婚したという知らせは、大変思いがけないことだった。
Tin cô ấy ly hôn thực sự là điều bất ngờ.