以遠 [Dĩ Viễn]
いえん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

vượt ra ngoài; xa hơn

Hán tự

bằng cách; vì; xét theo; so với
Viễn xa; xa xôi