• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tàng Tạng
  • Âm On: ゾウ ソウ
  • Âm Kun: くら; おさ.める; かく.れる
  • Bộ Thủ: 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 468
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: くらし; くらん; くろう; さし; ざ; ろう
Hiển thị cách viết

Giải thích:

蔵 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 艸 (cỏ, gợi ý nghĩa), bên phải là thanh phù 蔵 (gợi âm). Nghĩa gốc: “kho, nơi cất giữ”. Về sau dùng để chỉ nơi lưu trữ, bảo quản.