大蔵
[Đại Tàng]
おおくら
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
Bộ Tài chính
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は大蔵大臣に任命された。
Anh ấy đã được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Tài chính.
有能な大蔵大臣の創意になる処置は、行き詰まった国の財政から赤字をなくすのに役立った。
Các biện pháp sáng tạo của Bộ trưởng Tài chính tài năng đã giúp loại bỏ thâm hụt ngân sách của một quốc gia đang gặp bế tắc.