蔵書
[Tàng Thư]
ぞうしょ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
bộ sưu tập sách; thư viện cá nhân
JP: これがごく最近私の蔵書に加わった本です。
VI: Đây là cuốn sách mới được thêm vào bộ sưu tập của tôi gần đây.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は蔵書をふやした。
Anh ấy đã mở rộng bộ sưu tập sách của mình.
蔵書に書き込みをしないで下さい。
Xin đừng viết vào sách trong thư viện.
僕の蔵書は彼の二倍だ。
Số sách của tôi gấp đôi số sách của anh ấy.
彼は相当数の蔵書を集めた。
Anh ấy đã sưu tầm được một số lượng sách đáng kể.
米文学の蔵書がたくさんある。
Có nhiều sách về văn học Mỹ.
彼には300冊もの蔵書がある。
Anh ấy có tới ba trăm cuốn sách.
この本には蔵書印が押してあります。
Cuốn sách này có dấu của thư viện.
君は彼の蔵書を利用して良い。
Bạn có thể sử dụng bộ sưu tập sách của anh ấy.
私は蔵書のうち、とてもおもしろい本を読んだ。
Tôi đã đọc một quyển sách rất thú vị trong bộ sưu tập của mình.
私は蔵書のうち、いちばんおもしろい本を読んだ。
Tôi đã đọc quyển sách thú vị nhất trong bộ sưu tập của mình.