• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: ま.う; -ま.う; まい
  • Bộ Thủ: 舛 (Soán)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 655
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

舞 là chữ hình thanh: bộ 舛 (bước chân trái phải, gợi ý về chuyển động) và chữ 無 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “múa, nhảy múa”. Về sau dùng để chỉ các hoạt động liên quan đến biểu diễn nghệ thuật.